| Thông tin |
Nội dung |
| Cơ quan thực hiện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
| Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
| Lĩnh vực |
Địa chất và khoáng sản |
| Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
| Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
| Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp - 45 Ngày
* Đối với khoáng sản nhóm III:
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc bản điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
- Thời hạn thẩm định, công nhận kết quả thăm dò khoáng sản tối đa là 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ. 60 Ngày* Đối với khoáng sản nhóm I, nhóm II có quy mô phân tán, nhỏ lẻ:
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc bản điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
- Thời hạn thẩm định, công nhận kết quả thăm dò khoáng sản tối đa là 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ. Trực tuyến - 45 Ngày
* Đối với khoáng sản nhóm III:
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc bản điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
- Thời hạn thẩm định, công nhận kết quả thăm dò khoáng sản tối đa là 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ. 60 Ngày* Đối với khoáng sản nhóm I, nhóm II có quy mô phân tán, nhỏ lẻ:
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc bản điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
- Thời hạn thẩm định, công nhận kết quả thăm dò khoáng sản tối đa là 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ. Dịch vụ bưu chính - 60 Ngày
* Đối với khoáng sản nhóm I, nhóm II có quy mô phân tán, nhỏ lẻ:
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc bản điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
- Thời hạn thẩm định, công nhận kết quả thăm dò khoáng sản tối đa là 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ. 45 Ngày* Đối với khoáng sản nhóm III:
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc bản điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
- Thời hạn thẩm định, công nhận kết quả thăm dò khoáng sản tối đa là 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ. |
| Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
| Kết quả thực hiện |
- Quyết định công nhận báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, thăm dò bổ sung đối với các loại khoáng sản rắn thuộc thẩm quyền công nhận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
| Lệ phí |
|
| Phí |
- Trực tiếp - 45 Ngày
- -10.000.000 Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 01 đến 10 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 10 đến 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- Trực tiếp - 60 Ngày
- -10.000.000 Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 01 đến 10 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 10 đến 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- Trực tuyến - 45 Ngày
- -10.000.000 Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 01 đến 10 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 10 đến 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- Trực tuyến - 60 Ngày
- -10.000.000 Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 01 đến 10 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 10 đến 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- Dịch vụ bưu chính - 60 Ngày
- -10.000.000 Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 01 đến 10 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 10 đến 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- Dịch vụ bưu chính - 45 Ngày
- -10.000.000 Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 01 đến 10 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 10 đến 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
- -85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT))
|
| Căn cứ pháp lý |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản Số: 10/2024/TT-BTC Luật Địa chất và Khoáng sản Số: 54/2024/QH15 37/2025/TT-BNNMT Số: 37/2025/TT-BNNMT 40/2025/TT-BNNMT Số: 40/2025/TT-BNNMT 193/2025/NĐ-CP Số: 193/2025/NĐ-CP |
Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng bản giấy, các tài liệu gồm:
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
| Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản hoặc báo cáo kết quả thăm dò bổ sung công trình nâng cấp trữ lượng khoáng sản; các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan; tài liệu luận giải chỉ tiêu tính trữ lượng còn phải được gửi bản số được lưu trữ trên thiết bị lưu trữ (USB) | | Bản chính: 1Bản sao: 1 |
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
| Biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân | | Bản chính: 1Bản sao: 1 |
| Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản hoặc báo cáo kết quả thăm dò bổ sung công trình nâng cấp trữ lượng khoáng sản | Mu03v04_PhlcVI__Thngt40.2025.TT-BNNMT.docx | Bản chính: 1Bản sao: 1 |
| Các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan; tài liệu luận giải chỉ tiêu tính trữ lượng | | Bản chính: 1Bản sao: 1 |
| Văn bản đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản, thăm dò bổ sung (Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) | Mauso08_VanbandenghicongnhanKQTDKSTDbosung.doc | Bản chính: 1Bản sao: 1 |
File mẫu:
Không có yêu cầu điều kiện