Một phần  Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Ký hiệu thủ tục: 2.001827.000.00.00.H31
Lượt xem: 16
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Địa chỉ cơ quan giải quyết 1. Đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định tại Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND: Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung 2. Đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của UBND cấp huyện theo quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ- UBND ngày 22/8/2019: + Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 15 Ngày

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

  • Trực tuyến
  • 15 Ngày

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục V Thông tư 17/2024/TT-BNNPTNT
Lệ phí
  • Trực tiếp - 15 Ngày
  • -350000 Đồng (Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm)
  • -700000 Đồng (Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực)
  • Trực tuyến - 15 Ngày
  • -350000 Đồng (Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm)
  • -700000 Đồng (Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm)
Phí
    Không
Căn cứ pháp lý
  • An toàn thực phẩm Số: 55/2010/QH12

  • Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Số: 44/2018/TT-BTC

  • Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số: 38/2018/TT-BNNPTNT

  • Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số: 17/2024/TT-BNNPTNT

Trường hợp 1

  • Cơ sở nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP (Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT).

  • Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.

  • Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B).

  • Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Trường hợp 2
  • a) Cơ sở nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP (Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT).

  • b) Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.

  • c) Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở.

  • d) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

1) Hồ sơ đăng ký bao gồm:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Bản chính: 0Bản sao: 1
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 17/2025/TT-BNNMT PhlcIIBnthuytminh.docx Bản chính: 1Bản sao: 0
- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định Bản chính: 1Bản sao: 1
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện cấp Bản chính: 1Bản sao: 1
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 17/2025/TT-BNNMT PhlcInngh.docx Bản chính: 1Bản sao: 0

File mẫu:

  • - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 17/2025/TT-BNNMT Tải về In ấn
  • - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 17/2025/TT-BNNMT Tải về In ấn

Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải đáp ứng các quy định tương ứng tại Điều: 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 44, 54, 55 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.