| Thông tin | Nội dung |
|---|---|
| Cơ quan thực hiện |
Chi cục Kiểm Lâm sở Nông nghiệp và Môi trường |
| Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
| Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
| Cách thức thực hiện |
|
| Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
| Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp Trực tuyến Dịch vụ bưu chính |
| Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
| Kết quả thực hiện |
|
| Lệ phí | Không |
| Phí | Không |
| Căn cứ pháp lý |
|
- Bước 3: Lấy ý kiến phương án quản lý rừng bền vững Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường lấy ý kiến bằng văn bản các cơ quan, đơn vị có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ rừng được Nhà nước giao đất, giao rừng hoặc cho thuê đất, cho thuê rừng về nội dung phương án.
- Bước 4: Trả lời ý kiến về phương án quản lý rừng bền vững Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
- Bước 2: Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ đối với hồ sơ nộp trực tiếp; thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho chủ rừng và nêu rõ lý do.
- Bước 1: Gửi hồ sơ Chủ rừng nộp 01 bộ hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Môi trường trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
- Bước 5: Tổng hợp ý kiến, trình ban hành Quyết định Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến, Sở Nông nghiệp và Môi trường hoàn thiện báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 06 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 07 Phụ lục III hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 08 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT và trả kết quả cho chủ rừng trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử. Trường hợp không phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| - Bản chính Tờ trình đề nghị phê duyệt hoặc điều chỉnh phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo theo Mẫu số 04 hoặc Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT. | Mus05.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| - Bản chính Tờ trình đề nghị phê duyệt hoặc điều chỉnh phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo theo Mẫu số 04 hoặc Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT. | Mus04.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| - Bản sao các loại bản đồ: + Bản đồ hiện trạng rừng theo TCVN 11565:2016; + Bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; + Bản đồ quản lý rừng bền vững được áp dụng theo TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích các loại rừng được quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh học, cơ sở hạ tầng lâm sinh, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí theo kế hoạch quản lý rừng bền vững của chủ rừng. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
| - Phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 01 Phụ lục III và Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT; | PhlcIV.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| - Phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 01 Phụ lục III và Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT; | Mus01.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| - Tỷ lệ bản đồ 1:5.000 hoặc 1:10.000 hoặc 1:25.000 hoặc 1:50.000 do chủ rừng quyết định phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
File mẫu:
.