| Thông tin |
Nội dung |
| Cơ quan thực hiện |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh
|
| Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
| Lĩnh vực |
Thủy sản |
| Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
| Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
| Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Trực tiếp tại Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có. Trực tuyến - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Trực tiếp tại Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có. Dịch vụ bưu chính - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Trực tiếp tại Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có. |
| Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
| Kết quả thực hiện |
- Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BNNMT.
|
| Lệ phí |
|
| Phí |
|
| Căn cứ pháp lý |
Luật 18/2017/QH14 Số: Luật 18/2017/QH14 Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT Số: 23/2018/TT-BNNPTNT Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT Số: 01/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 Số: Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 |
12.1. Trình tự thực hiện: a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh; b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều này xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều này có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung; d) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều này có trách nhiệm làm thủ tục đăng ký, vào sổ đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản và cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BNNMT; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; đ) Cách thức trả kết quả: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh trả kết quả tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
4) Hồ sơ đối với tàu nhập khẩu gồm:
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
| a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| e) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng; | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| g) Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan | | Bản chính: 0Bản sao: 1 |
| h) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. | | Bản chính: 0Bản sao: 1 |
| đ) Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền; | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
5) Hồ sơ đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm:
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
| a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| b) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| c) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên. | | Bản chính: 0Bản sao: 1 |
| d) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá, tàu công vụ thủy sản đã qua sử dụng; | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| e) Bản sao có chứng thực biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. | | Bản chính: 0Bản sao: 1 |
| g) Bản chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp; | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| h) Bản chính hợp đồng thuê tàu trần. | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| đ) Bản sao có chứng thực Tờ khai hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan; | | Bản chính: 0Bản sao: 1 |
1) Hồ sơ đối với tàu đóng mới gồm:
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
| a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| b) Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 03.docx | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| c) Bản chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá hoặc văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối với tàu công vụ thủy sản; | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| d) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| e) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên. | | Bản chính: 0Bản sao: 1 |
| đ) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
3) Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm:
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
| a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| e) Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| g) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu; | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| h) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký. | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| đ) Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định; | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
2) Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm:
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
| a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). | | Bản chính: 0Bản sao: 1 |
| e) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ; | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| g) Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| đ) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 04.docx | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
File mẫu:
- Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT Tải về In ấn
- Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT Tải về In ấn
- a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Tải về In ấn
Khoản 3 Điều 70 Luật Thủy sản quy định:
3. Tàu cá được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Có giấy tờ chứng minh về sở hữu hợp pháp tàu cá;
b) Có Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với tàu cá quy định phải đăng kiểm;
c) Có giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký tàu cá đối với trường hợp thuê tàu trần; giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp nhập khẩu, mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
d) Chủ tàu cá có trụ sở hoặc nơi đăng ký thường trú tại Việt Nam.