Toàn trình  Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Ký hiệu thủ tục: 1.003868.000.00.00.H31
Lượt xem: 70
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch - Tỉnh Hưng Yên

Địa chỉ cơ quan giải quyết

Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02 Chùa Chuông, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung

Lĩnh vực Xuất bản - In và Phát hành
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 15 Ngày


     



  • Trực tuyến

  • 15 Ngày


     



  • Dịch vụ bưu chính

  • 15 Ngày


     




Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (ND 138/2025/NĐ-CP)


Lệ phí

    Không

Phí


  • Trực tiếp - 15 Ngày


  • -15.000 Đồng (Tài liệu in trên giấy)


  • -27.000 Đồng (Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn)


  • -6.000 Đồng (Tài liệu điện tử dưới dạng đọc)


  • Trực tuyến - 15 Ngày


  • -3.000 Đồng (Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024. Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: Tài liệu điện tử dưới dạng đọc)


  • -7.500 Đồng (Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024. Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: Tài liệu in trên giấy:)


  • -13.500 Đồng (Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024. Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn)


  • Dịch vụ bưu chính - 15 Ngày


  • -3.000 Đồng (Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024. Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:)


  • -7.500 Đồng (Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024. Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:)


  • -13.500 Đồng (Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024. Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:)


Căn cứ pháp lý



  • Nghị định 195/2013/NĐ-CP Số: 195/2013/NĐ-CP





  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Số: 214/2016/TT-BTC





  • Luật số: 19/2012/QH13 Số: 19/2012/QH13





  • Thông tư 01/2020/TT-BTTTT Số: 01/2020/TT-BTTTT





  • Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Số: 23/2023/TT-BTTTT




  • Cơ quan, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP gửi đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên

  • Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh theo Mẫu số 04 tại Danh mục 3 kèm theo Phụ lục Nghị định số 138/2025/NĐ-CP; Mauso04ND138.2025.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0
(2) Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản   Bản chính: 2 Bản sao: 0
(3) Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản   Bản chính: 1 Bản sao: 0
(4) Ý kiến xác nhận bằng văn bản: + Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền. + Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.   Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

  • (1) Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh theo Mẫu số 04 tại Danh mục 3 kèm theo Phụ lục Nghị định số 138/2025/NĐ-CP; Tải về In ấn

Không quy định