Toàn trình  Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.

Ký hiệu thủ tục: 2.002604.000.00.00.H31
Lượt xem: 46
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Địa chỉ cơ quan giải quyết

Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung

Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 20 Ngày


    20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ


    40 Ngày


    Đối với trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng là 40 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ



  • Trực tuyến

  • 20 Ngày


    20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ


    40 Ngày


    Đối với trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng là 40 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ



  • Dịch vụ bưu chính

  • 20 Ngày


    20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ


    40 Ngày


    Đối với trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng là 40 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ




Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Giấy phép hoặc văn bản không cấp phép


Lệ phí

    Trực tiếp - 20 NgàyTrực tiếp - 40 NgàyTrực tuyến - 20 NgàyTrực tuyến - 40 NgàyDịch vụ bưu chính - 20 NgàyDịch vụ bưu chính - 40 Ngày

Phí

    Trực tiếp - 20 NgàyTrực tiếp - 40 NgàyTrực tuyến - 20 NgàyTrực tuyến - 40 NgàyDịch vụ bưu chính - 20 NgàyDịch vụ bưu chính - 40 Ngày

Căn cứ pháp lý



  • Nghị định 28/2018/NĐ-CP Số: 28/2018/NĐ-CP





  • Nghị định số 14/2024/NĐ-CP Số: 14/2024/NĐ-CP




  • - Tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép đến Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (cơ quan cấp giấy phép) nơi dự kiến đặt trụ sở của Văn phòng đại diện. - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xem xét, cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP, trường hợp không cấp, cơ quan cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng theo quy định tại khoản 8 Điều 1 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được sửa đổi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP) thì thời hạn giải quyết là 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện có thời hạn 05 năm nhưng không vượt quá thời hạn còn lại của giấy phép thành lập hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong trường hợp pháp luật của nước mà tổ chức đó thành lập có quy định thời hạn giấy phép thành lập.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Báo cáo tình hình hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong 01 năm gần nhất;   Bản chính: 1 Bản sao: 0
+ Bản sao Giấy phép thành lập hoặc giấy tờ có giá trị tương đương;   Bản chính: 0 Bản sao: 1
+ Bản sao Điều lệ hoặc quy chế hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài;   Bản chính: 0 Bản sao: 1
+ Văn bản bổ nhiệm và lý lịch của người đứng đầu của các nhân sự thuộc Văn phòng đại diện tại Việt Nam   Bản chính: 1 Bản sao: 0
+ Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước ngoài cho phép tổ chức xúc tiến thương mại thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc văn bản, tài liệu chứng minh về quyền thành lập Văn phòng đại diện tại nước ngoài của tổ chức;   Bản chính: 1 Bản sao: 0
+ Văn bản đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài ký; Mau so 01.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0
+ Điều lệ hoặc quy chế hoạt động dự kiến của Văn phòng đại diện tại Việt Nam;   Bản chính: 1 Bản sao: 0
-Các loại tài liệu nêu tại dấu (+) thứ 2, 3, 4, 5, 6,7 phải được dịch ra tiếng Việt; Các tài liệu nêu tại dấu (+) thứ 2, 3, 4, 7 phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam.   Bản chính: 1 Bản sao: 1

File mẫu:

  • + Văn bản đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài ký; Tải về In ấn

Không có