Toàn trình  Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Ký hiệu thủ tục: 1.003384.000.00.00.H31
Lượt xem: 687
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Thông tin và Truyền thông - Tỉnh Hưng Yên

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông Tin Điện Tử
Cách thức thực hiện
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

    Dịch vụ bưu chính

  • 8 Ngày


    8 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định




Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh


Lệ phí


Không


Phí


Không


Căn cứ pháp lý



  • Luật Báo chí số 29/LCT/HĐNN8 của Quốc Hội thông qua ngày 28 tháng 12 năm 1989 Số: 29/LCT/HĐNN8





  • Luật số 12/1998/QH10 thông qua ngày 12 tháng 6 năm 1999 của Quốc hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí Số: 12/1998/QH10





  • Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí Số: 51/2002/NĐ-CP





  • Quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí Số: 51/2002/NĐ-CP





  • Ban hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền Số: 20/2011/QĐ-TTg




  • Doanh nghiệp có nhu cầu gửi hồ sơ về Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên

  • Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Trường hợp không cấp đăng ký, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Hồ sơ sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh được quy định như sau:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Đối với trường hợp thay đổi địa điểm lắp đặt, cần có bản sao có chứng thực văn bản chứng minh quyền sở hữu, thuê, mượn địa điểm mới.   Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

không