Toàn trình  Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Ký hiệu thủ tục: 2.001765.000.00.00.H31
Lượt xem: 1257
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Thông tin và Truyền thông - Tỉnh Hưng Yên

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông Tin Điện Tử
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 12 Ngày làm việc


    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ



  • Trực tuyến

  • 12 Ngày làm việc


    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ



  • Dịch vụ bưu chính

  • 12 Ngày làm việc


    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ



Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Lệ phí


Không

Phí


Không

Căn cứ pháp lý



  • Quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Số: 19/2016/TT-BTTTT





  • Nghị định 06/2016/NĐ-CP Số: 06/2016/NĐ-CP





  • Nghị định 71/2022/NĐ-CP Số: 71/2022/NĐ-CP





  • Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 Số: 05/2023/TT-BTTTT



Các đối tượng sau đây phải thực hiện đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh với Sở Thông tin và Truyền thông tại địa phương nơi thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu

  • Doanh nghiệp có nhu cầu gửi hồ sơ về Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên

  • Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Trường hợp không cấp đăng ký, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu các loại giấy tờ sau: Giấy phép thành lập hoặc văn bản pháp lý tương đương đối với các tổ chức quy định tại Khoản 2 Điều 29 Nghị định này; Thẻ thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương đương đối với hộ gia đình, cá nhân người nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị định này; văn bản đăng ký hoạt động của khách sạn quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 29 Nghị định này; Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đối với doanh nghiệp quy định tại Khoản 6 Điều 29 Nghị định này   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Tờ khai đăng ký theo mẫu do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định; Mẫu số 07 - Đơn - Thu tin hieu ve tinh.doc Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

  • Tờ khai đăng ký theo mẫu do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định; Tải về In ấn