CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 92 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 1.004167.000.00.00.H31 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
47 1.004257.000.00.00.H31 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
48 1.005398.000.00.00.H31 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
49 1.004345.000.00.00.H31 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên khoáng sản
50 2.001938.000.00.00.H31 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
51 2.001783.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên khoáng sản
52 1.000824.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
53 1.004238.000.00.00.H31 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
54 1.004135.000.00.00.H31 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên khoáng sản
55 1.004122.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
56 1.004227.000.00.00.H31 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
57 2.001781.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên khoáng sản
58 2.001738.000.00.00.H31 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
59 1.004221.000.00.00.H31 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
60 1.004343.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên khoáng sản