CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1829 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1411 1.001440.000.00.00.H31 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lữ hành
1412 1.001211.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
1413 1.000936.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể dục thể thao
1414 1.004645.000.00.00.H31 Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Văn hóa cơ sở
1415 1.004571.000.00.00.H31 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Dược- Mỹ phẩm
1416 1.009450.000.00.00.H31 Công bố đóng khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
1417 1.005435.000.00.00.H31 Mua hóa đơn lẻ Sở Tài chính Quản lý công sản
1418 1.005462.000.00.00.H31 Phục hồi danh dự (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Bồi thường nhà nước
1419 2.001659.000.00.00.H31 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
1420 2.001973.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
1421 1.009972.000.00.00.H31 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng (cấp II, cấp III) trong các KCN) Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Hoạt động xây dựng
1422 1.008128.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
1423 2.001791.000.00.00.H31 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
1424 1.004135.000.00.00.H31 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên khoáng sản
1425 1.004122.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước