CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1830 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
991 2.001879.000.00.00.H31 Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện Cấp Quận/huyện Xử lý đơn thư
992 VSATTP_2021_001 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Y tế
993 1.001138.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Cấp Quận/huyện Y tế
994 1.002150.000.00.00.H31 Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Cấp Quận/huyện Y tế
995 1.003564.000.00.00.H31 Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh Cấp Quận/huyện Y tế
996 2.000347.000.00.00.H31 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Thương mại Quốc tế
997 2.001196.000.00.00.H31 Cấp thẻ Căn cước khi thông tin công dân chưa có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư Công An Tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
998 2.001410.000.00.00.H31 Đăng ký lại mẫu con dấu Công An Tỉnh Đăng ký, quản lý con dấu
999 1.004346.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
1000 1.003388.000.00.00.H31 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nông nghiệp
1001 1.003712.000.00.00.H31 Công nhận nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
1002 2.001827.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
1003 1.004918.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
1004 1.005319.000.00.00.H31 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
1005 1.010727.000.00.00.H31 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Bảo vệ môi trường