CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1803 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
931 2.000375.000.00.00.H31 Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
932 2.001583.000.00.00.H31 Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
933 1.000016.000.00.00.H31 Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Hỗ Trợ Doanh Nghiệp nhỏ Và Vừa
934 2.001061.000.00.00.H31 Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ
935 2.002341.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
936 1.010588.000.00.00.H31 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
937 1.010596.000.00.00.H31 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
938 1.010822.000.00.00.H31 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
939 1.009320.000.00.00.H31 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội Vụ Đơn vị sự nghiệp công lập
940 1.005384.000.00.00.H31 Thủ tục thi tuyển công chức Sở Nội Vụ Công chức
941 2.001481.000.00.00.H31 Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh) Sở Nội Vụ QLNN chuyên ngành, hội, quỹ
942 1.003999.000.00.00.H31 Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh Sở Nội Vụ QLNN về Công tác thanh niên
943 1.010195.000.00.00.H31 Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) Sở Nội Vụ QLNN về Văn thư, Lưu trữ
944 1.003633.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) Sở Thông tin và Truyền thông Bưu chính
945 2.002193.000.00.00.H31 Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh) Sở Tư pháp Bồi thường nhà nước