CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1828 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
361 1.010813.000.00.00.H31 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
362 1.010814.000.00.00.H31 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
363 1.010816.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
364 1.010818.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
365 1.010819.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
366 1.010820.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
367 1.010821.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
368 1.010823.000.00.00.H31 Hưởng lại chế độ ưu đãi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
369 1.010824.000.00.00.H31 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
370 1.010825.000.00.00.H31 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
371 1.010826.000.00.00.H31 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
372 1.010828.000.00.00.H31 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
373 1.010829.000.00.00.H31 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
374 1.010830.000.00.00.H31 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
375 2.002307.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công