CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 528 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
211 1.004515.000.00.00.H31 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Cấp Quận/huyện Giáo dục mầm non
212 1.006390.000.00.00.H31 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục mầm non
213 1.006444.000.00.00.H31 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục mầm non
214 1.006445.000.00.00.H31 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Cấp Quận/huyện Giáo dục mầm non
215 1.001639.000.00.00.H31 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
216 1.004552.000.00.00.H31 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
217 1.004555.000.00.00.H31 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
218 1.004563.000.00.00.H31 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
219 2.001842.000.00.00.H31 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
220 1.004442.000.00.00.H31 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
221 1.004444.000.00.00.H31 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
222 1.004475.000.00.00.H31 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
223 2.001809.000.00.00.H31 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
224 2.001818.000.00.00.H31 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
225 2.002483.000.00.00.H31 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học