CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 119 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 1.002662.000.00.00.H31 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. Cấp Quận/huyện Quy hoạch - Kiến trúc
62 1.003141.000.00.00.H31 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. Cấp Quận/huyện Quy hoạch - Kiến trúc
63 XD_2021_14 Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Cấp Quận/huyện Quản lý chất lượng công trình xây dựng
64 2.001621.000.00.00.H31 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khắc của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Cấp Quận/huyện Thủy lợi
65 1.001645.000.00.00.H31 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) Cấp Quận/huyện Tài nguyên nước
66 1.008898.000.00.00.H31 Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Cấp Quận/huyện Thư viện
67 1.008899.000.00.00.H31 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Cấp Quận/huyện Thư viện
68 1.008900.000.00.00.H31 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Cấp Quận/huyện Thư viện
69 1.004047.000.00.00.H31 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
70 1.004036.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường Thủy
71 2.000942.000.00.00.H31 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực cấp xã Cấp Quận/huyện Chứng Thực
72 1.004036.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
73 2.001711.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
74 2.001627.000.00.00.H31 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp. Cấp Quận/huyện Thủy lợi
75 1.004002.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa