CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 403 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
226 1.003434.000.00.00.H31 Hỗ trợ dự án liên kết Cấp Quận/huyện Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
227 2.001885.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Cấp Quận/huyện Phát thanh Truyền hình và Thông Tin Điện Tử
228 1.008455.000.00.00.H31 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Cấp Quận/huyện Quy hoạch - Kiến trúc
229 1.002662.000.00.00.H31 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. Cấp Quận/huyện Quy hoạch - Kiến trúc
230 1.003141.000.00.00.H31 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. Cấp Quận/huyện Quy hoạch - Kiến trúc
231 XD_2021_14 Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Cấp Quận/huyện Quản lý chất lượng công trình xây dựng
232 2.001823.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). Cấp Quận/huyện Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
233 1.012939.000.00.00.H31 THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
234 1.012940.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
235 1.012941.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẠI HỘI VÀ PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN HỘI, PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI (CẤP HUYỆN) Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
236 1.012949.000.00.00.H31 THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP HUYỆN) Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
237 1.012950.000.00.00.H31 THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP HUYỆN). Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
238 1.012951.000.00.00.H31 THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP HUYỆN). Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
239 1.012952.000.00.00.H31 THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN (CẤP HUYỆN). Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
240 1.013024.000.00.00.H31 THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ