CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 73 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.004346.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
32 1.003388.000.00.00.H31 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nông nghiệp
33 1.003712.000.00.00.H31 Công nhận nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
34 2.001827.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
35 1.004918.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
36 1.005319.000.00.00.H31 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
37 1.007931.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
38 1.003371.000.00.00.H31 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nông nghiệp
39 1.003727.000.00.00.H31 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
40 2.001823.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
41 1.004692.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
42 1.004493.000.00.00.H31 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
43 1.007932.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
44 1.004913.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
45 1.008003.000.00.00.H31 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt