CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 47 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 2.000327.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Thương mại Quốc tế
32 1.009756.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
33 1.005132.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký Hợp đồng nhận lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho doanh nghiệp. Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Lao động
34 2.000314.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép. Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Thương mại Quốc tế
35 1.009976.000.00.00.H31 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Hoạt động xây dựng
36 1.009794.000.00.00.H31 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Quản lý chất lượng công trình xây dựng
37 1.009972.000.00.00.H31 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng (cấp II, cấp III) trong các KCN) Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Hoạt động xây dựng
38 1.009762.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
39 1.009765.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
40 1.009769.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
41 1.009774.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
42 1.009771.000.00.00.H31 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
43 1.009772.000.00.00.H31 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
44 1.009776.000.00.00.H31 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
45 1.009777.000.00.00.H31 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam