CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5672 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
121 2.002606.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. Sở Công thương Xúc tiến Thương mại
122 2.002607.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. Sở Công thương Xúc tiến Thương mại
123 2.002608.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. Sở Công thương Xúc tiến Thương mại
124 2.002479.000.00.00.H31 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
125 2.002480.000.00.00.H31 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
126 1.006388.000.00.00.H31 Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
127 3.000181.000.00.00.H31 Tuyển sinh trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
128 1.005144.000.00.00.H31 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
129 1.009002.000.00.00.H31 Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
130 2.002593.000.00.00.H31 Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
131 2.002597.000.00.00.H31 Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
132 1.004889.000.00.00.H31 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
133 1.000711.000.00.00.H31 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Kiểm định chất lượng giáo dục
134 1.000715.000.00.00.H31 Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Kiểm định chất lượng giáo dục
135 1.005142.000.00.00.H31 Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Quy chế thi - tuyển sinh