CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5687 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
136 1.009669.000.00.00.H31 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
137 1.011516.000.00.00.H31 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
138 1.011518.000.00.00.H31 Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
139 2.001770.000.00.00.H31 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
140 1.004232.000.00.00.H31 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
141 1.012500.000.00.00.H31 Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
142 1.012501.000.00.00.H31 Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
143 1.012502.000.00.00.H31 Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
144 1.012503.000.00.00.H31 Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
145 1.012504.000.00.00.H31 Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
146 1.012505.000.00.00.H31 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
147 1.000652.000.00.00.H31 Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám. Sở Tài Nguyên Môi Trường Viễn thám
148 2.000591.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện Sở Công thương An toàn thực phẩm
149 2.000331.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh Sở Công thương Công Nghiệp Địa Phương
150 1.001158.000.00.00.H31 Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa Sở Công thương Công nghiệp nặng