CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 61 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.002856.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
47 1.002063.000.00.00.H31 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
48 1.002286.000.00.00.H31 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
49 1.002268.000.00.00.H31 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
50 1.000703.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
51 2.002286.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
52 2.002287.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
53 2.002285.000.00.00.H31 Đăng ký khai thác tuyến Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
54 1.000672.000.00.00.H31 Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
55 2.000847.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
56 1.002889.000.00.00.H31 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
57 1.002883.000.00.00.H31 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
58 1.002877.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
59 1.002820.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
60 2.002288.000.00.00.H31 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ