CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 32 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.011516.000.00.00.H31 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
17 1.011517.000.00.00.H31 Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
18 1.011518.000.00.00.H31 Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
19 2.001770.000.00.00.H31 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
20 1.010727.000.00.00.H31 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Bảo vệ môi trường
21 1.000970.000.00.00.H31 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Khí tượng thuỷ văn
22 1.010728.000.00.00.H31 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Bảo vệ môi trường
23 1.000943.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Khí tượng thuỷ văn
24 1.004238.000.00.00.H31 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
25 1.004227.000.00.00.H31 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
26 2.001850.000.00.00.H31 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
27 1.001740.000.00.00.H31 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
28 1.010735.000.00.00.H31 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Bảo vệ môi trường
29 1.004283.000.00.00.H31 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
30 1.003003.000.00.00.H31 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai