CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2133 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 2.002593.000.00.00.H31 Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
32 2.002597.000.00.00.H31 Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
33 1.004889.000.00.00.H31 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
34 1.003734.000.00.00.H31 Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin Sở Giáo dục và Đào tạo Quy chế thi - tuyển sinh
35 1.005098.000.00.00.H31 Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Quy chế thi - tuyển sinh
36 1.011819.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
37 1.012353.000.00.00.H31 Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
38 2.002609.000.00.00.H31 Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
39 1.001392.000.00.00.H31 Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
40 2.001208.000.00.00.H31 Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
41 1.012074.000.00.00.H31 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Khoa học và Công nghệ Trồng trọt
42 1.012075.000.00.00.H31 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Khoa học và Công nghệ Trồng trọt
43 2.002283.000.00.00.H31 Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đấu thầu
44 1.009642.000.00.00.H31 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
45 1.009644.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam